Nhẹ nhàng

Từ đồng nghĩa với nhẹ nhàng là gì? Từ trái nghĩa với nhẹ nhàng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhẹ nhàng

Quảng cáo

Nghĩa: trạng thái nhẹ, êm dịu, dễ chịu, không gây cảm giác nặng nề

Từ đồng nghĩa: nhẹ, êm dịu, êm ái, dễ dàng, an nhàn

Từ trái nghĩa: nặng nề, khó khăn, vất vả, nặng nhọc, khó nhọc, cực nhọc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cánh bướm nhẹ nhàng đậu trên bông hoa.

  • Giọng nói của mẹ thật êm dịu và ngọt ngào.

  • Chiếc giường này thật êm ái và dễ chịu.

  • Cuộc sống luôn dễ dàng với những người chăm chỉ.

  • Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cơn mưa nặng nề trút xuống khiến cho đường phố ngập lụt.

  • Khó khăn lắm tôi mới có thể tìm được đường đến nhà bạn.

  • Cha mẹ phải vất vả mưu sinh để nuôi con cái ăn học.

  • Họ đã trải qua một hành trình dài và khó nhọc để đến được đây.

  • Anh ấy phải làm việc rất nặng nhọc để kiếm sống cho gia đình.

  • Làm lụng cực nhọc.

Quảng cáo
close