Nhân từ

Từ đồng nghĩa với nhân từ là gì? Từ trái nghĩa với nhân từ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhân từ

Quảng cáo

Nghĩa: hiền lành và có lòng thương người

Từ đồng nghĩa: hiền lành, nhân hậu, hiền hậu, hiền từ, tốt bụng

Từ trái nghĩa: tàn ác, tàn nhẫn, độc ác, độc địa, hung ác, xấu xa

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tấm là một người hiền lành.

  • Ông Bụt trong truyện cổ tích là một người có tấm lòng nhân hậu.

  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

  • Mẹ là người phụ nữ hiền từ.

  • Vân rất tốt bụng, cô bé luôn giúp đỡ các bạn trong lớp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thực dân Pháp áp bức nhân dân ta một cách vô cùng tàn ác.

  • Tên hung thủ ra tay rất tàn nhẫn.

  • Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.

  • Bà ta dùng những lời nói độc địa để nói với cô bé.

  • Chó sói là loài động vật hung ác.

  • Để làm một người tốt chúng em không nên có những suy nghĩ xấu xa.

Quảng cáo
close