Náo loạn

Từ đồng nghĩa với náo loạn là gì? Từ trái nghĩa với náo loạn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ náo loạn

Quảng cáo

Nghĩa: biểu thị sự ồn ào, hỗn loạn do có nhiều việc bất thường xảy ra

Từ đồng nghĩa: hỗn loạn, rối loạn, huyên náo, ồn ào, ầm ĩ

Từ trái nghĩa: bình yên, bình an, thanh bình, yên ổn, yên lành

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tình hình bây giờ đang rất hỗn loạn.

  • Tâm trí tớ đang rối loạn lắm, tớ không biết phải làm sao cả.

  • Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ở cạnh bố mẹ luôn đem lại cho em cảm giác bình yên.
  • Cha mẹ luôn mong muốn con cái bình an và khỏe mạnh.
  • Em đã từng được sống ở một vùng quê thanh bình.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

  • Không có ai làm phiền, anh ấy có thể ngủ một giấc yên lành.

Quảng cáo
close