Nâng niu

Từ đồng nghĩa với nâng niu là gì? Từ trái nghĩa với nâng niu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nâng niu

Quảng cáo

Nghĩa: cần trên tay với tình cảm trân trọng, yêu quý; chăm chút, giữ gìn cẩn thận với tình cảm yêu quý đặc biệt

Từ đồng nghĩa: âu yếm, ôm ấp, che chở, giữ gìn, quý trọng

Từ trái nghĩa: bỏ rơi, bỏ bê, coi thường

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mẹ âu yếm ôm con vào lòng.

  • Khi đi ngủ tôi luôn ôm ấp những chú gấu bông xinh xắn.

  • Khi còn nhỏ cha mẹ luôn che chở cho con cái của mình.

  • Em luôn giữ gìn cẩn thận những kỉ vật của ông bà.

  • Em rất quý trọng những giây phút được ở bên gia đình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Người mẹ bỏ rơi đứa con còn thơ dại.

  • Cậu ấy bỏ bê việc học tập, suốt ngày chỉ chơi điện tử.

  • Tớ không bao giờ coi thường những người bạn của mình.

Quảng cáo
close