Nhấp nhô

Từ đồng nghĩa với nhấp nhô là gì? Từ trái nghĩa với nhấp nhô là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhấp nhô

Quảng cáo

Nghĩa: trạng thái nhô lên thụt xuống một cách liên tiếp

Từ đồng nghĩa: gồ ghề, mấp mô, gập ghềnh, khấp khểnh, lồi lõm

Từ trái nghĩa: bằng phẳng, phẳng lì

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mặt đường gồ ghề khiến xe cộ đi lại khó khăn. 

  • Cậu ấy có hàm răng khấp khểnh.

  • Con đường lên núi rất gập ghềnh, khó đi.

  • Những ngọn đồi nhấp nhô tạo nên khung cảnh thơ mộng cho làng quê.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu vực này có địa hình tương đối bằng phẳng.

  • Sân nhà em được lát gạch phẳng lì.

Quảng cáo
close