Nguy nga

Từ đồng nghĩa với nguy nga là gì? Từ trái nghĩa với nguy nga là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nguy nga

Quảng cáo

Nghĩa: từ dùng để miêu tả những công trình kiến trúc to lớn, đẹp đẽ và uy nghi

Từ đồng nghĩa: tráng lệ, uy nghi, lộng lẫy

Từ trái nghĩa: tầm thường, nhỏ bé, lụp xụp, tồi tàn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Quốc vương và Hoàng hậu thường sống trong một cung điện tráng lệ.

  • Vạn Lý Trường Thành là một công trình kiến trúc uy nghi bậc nhất Trung Quốc.

  • Ngôi nhà này được trang trí vô cùng lộng lẫy.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gia đình họ sống trong một ngôi nhà nhỏ bé ở trên núi.

  • Khu ổ chuột là nơi có nhà cửa vô cùng lụp xụp, ẩm thấp. 

  • Vì ngôi nhà này quá tồi tàn nên chúng tôi quyết định chuyển đi nơi khác.

Quảng cáo
close