Nể nangTừ đồng nghĩa với nể nang là gì? Từ trái nghĩa với nể nang là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nể nang Quảng cáo
Nghĩa: có thái độ tôn trọng một ai đó đến mức không dám nói thẳng sự thật, tránh phật ý người đó Từ đồng nghĩa: cả nể, tôn trọng, kính trọng, kính nể Từ trái nghĩa: coi thường, xem nhẹ, khinh miệt, bất kính Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|