Ngọt bùi

Từ đồng nghĩa với ngọt bùi là gì? Từ trái nghĩa với ngọt bùi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngọt bùi

Quảng cáo

Nghĩa: có vị ngon, ngọt và thơm; từ dùng để ví sự sung sướng, hạnh phúc

Từ đồng nghĩa: sung sướng, hạnh phúc, an nhàn

Từ trái nghĩa: đắng cay, cay đắng, khổ cực, khổ sở, đau khổ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chỉ ở bên bố mẹ chúng ta mới có cuộc sống sung sướng.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

  • Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cuộc sống có những lúc ngọt bùi, đắng cay.

  • Cô ấy đã phải chịu nhiều cay đắng trong cuộc sống, nhưng cô ấy vẫn luôn lạc quan.

  • Những đứa trẻ mồ côi phải chịu nhiều khổ cực vì không có cha mẹ bên cạnh chăm sóc.

  • Cuộc sống của người dân nơi đây còn nhiều khổ sở.

  • Cô ấy phải chịu quá nhiều đau khổ.

Quảng cáo
close