Nóng nảy

Từ đồng nghĩa với nóng nảy là gì? Từ trái nghĩa với nóng nảy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nóng nảy

Quảng cáo

Nghĩa: khó kiềm chế cảm xúc, dễ nổi nóng, thiếu bình tĩnh trong giao tiếp với người khác

Từ đồng nghĩa: nóng tính, cáu kỉnh, cáu gắt, gắt gỏng

Từ trái nghĩa: bình tĩnh, điềm tĩnh, hiền hòa, dịu dàng, điềm đạm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bó em là người nóng tính, hay cáu gắt với con cái.

  • Người già thường hay cáu kỉnh.

  • Thời tiết nóng bức khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Tôi luôn điềm tĩnh trước mọi biến cố xảy ra.

  • Anh ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.

  • Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

  • Bạn An có tính cách rất điềm đạm.

Quảng cáo
close