Nặng nhọc

Từ đồng nghĩa với nặng nhọc là gì? Từ trái nghĩa với nặng nhọc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nặng nhọc

Quảng cáo

Nghĩa: ở vào trình trạng phải mất nhiều sức lực để làm một việc gì đó trong một thời gian dài

Từ đồng nghĩa: vất vả, khó nhọc, cực nhọc, khó khăn

Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, sung sướng, an nhàn, dễ dàng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cha mẹ phải vất vả mưu sinh để nuôi con cái ăn học.

  • Họ đã trải qua một hành trình dài và khó nhọc để đến được đây.

  • Làm lụng cực nhọc.

  • Khó khăn lắm tôi mới có thể tìm được đường đến nhà bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gió thổi nhẹ nhàng qua những tán lá.

  • Cuộc sống luôn dễ dàng với những người chăm chỉ.

  • Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

  • Chỉ ở bên bố mẹ chúng ta mới có cuộc sống sung sướng.

Quảng cáo
close