Năm

Từ đồng nghĩa với năm là gì? Từ trái nghĩa với năm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ năm

Quảng cáo

Nghĩa: khoảng thời gian Trái Đất di chuyển hết một vòng quanh Mặt Trời (được tính bằng mười hai tháng); số năm (ghi bằng 5) liền sau số bốn trong dãy số tự nhiên

Từ đồng nghĩa: niên, ngũ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngôi nhà này có niên đại hàng trăm năm.

  • Em thường ăn ngũ cốc vào bữa sáng.

  • Mẹ em làm xôi ngũ sắc vào mỗi dịp Tết.

Quảng cáo
close