Ngựa

Từ đồng nghĩa với ngựa là gì? Từ trái nghĩa với ngựa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngựa

Quảng cáo

Nghĩa: một loài thú có guốc, cổ có bờm, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi hoặc để kéo xe

Từ đồng nghĩa:

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • đáo thành công.

  • Quân là một trong những quân cờ chủ lực trong cờ vua.

Quảng cáo
close