Nắn

Từ đồng nghĩa với nắn là gì? Từ trái nghĩa với nắn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nắn

Quảng cáo

Nghĩa: hành động bóp nhẹ vào để biết bên trong ra sao; uốn lại, sửa lại theo một yêu cầu nào đó

Từ đồng nghĩa: uốn, uốn nắn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chị em có mái tóc uốn xoăn.

  • Cha mẹ cần uốn nắn con cái ngay từ khi còn nhỏ.

Quảng cáo
close