Lặn

Từ đồng nghĩa với lặn là gì? Từ trái nghĩa với lặn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lặn

Quảng cáo

Nghĩa: tự làm cho mình chìm sâu xuống dưới mặt nước; biến mất, không còn thấy hiện ra trên bề mặt; (mặt trời, mặt trăng) khuất mất đi phía dưới đường chân trời

Từ đồng nghĩa: ngụp, hụp, chìm

Từ trái nghĩa: mọc, nhú, nổi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chú cá vàng ngoi lên ngụp xuống trong bể nước.

  • Ngôi làng chìm trong biển nước sau trận lũ lụt. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.

  • Hàm răng em bé nhú lên hai chiếc răng sữa.

  • Con thuyền nổi trên mặt nước.

Quảng cáo
close