LènTừ đồng nghĩa với lèn là gì? Từ trái nghĩa với lèn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lèn Quảng cáo
Nghĩa: [Danh từ] dãy núi đá sừng sững và chạy dài như bức thành [Động từ] hành động cố nhét thêm vào mặc dù đã chặt, đã chật Từ đồng nghĩa: ấn, chặn, đè, nén Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|