Lèn

Từ đồng nghĩa với lèn là gì? Từ trái nghĩa với lèn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lèn

Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] dãy núi đá sừng sững và chạy dài như bức thành

[Động từ] hành động cố nhét thêm vào mặc dù đã chặt, đã chật

Từ đồng nghĩa: ấn, chặn, đè, nén

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nếu bạn muốn gọi món thì hãy ấn chiếc chuông này.

  • Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.

  • Cây lớn bị đổ trong cơn bão đã đè lên mái nhà, gây hư hỏng nặng.

  • Cô ấy cố gắng nén tiếng khóc khi nghe tin buồn.

Quảng cáo
close