LũTừ đồng nghĩa với lũ là gì? Từ trái nghĩa với lũ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lũ Quảng cáo
Nghĩa: nước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dòng sông trong một thời gian tương đối ngắn, do mưa hoặc tuyết tan gây ra; tập hợp đông người có chung một đặc điểm hay cùng tham gia một hoạt động nào đó (thường hàm ý coi khinh hoặc thân mật); tập hợp một số động vật cùng loài tụ họp lại tương đối đông, không thành tổ chức Từ đồng nghĩa: bầy, bọn, đàn, đám, lũ, nhóm Từ trái nghĩa: cá nhân, đơn độc, lẻ loi, một mình Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|