Lạc

Từ đồng nghĩa với lạc là gì? Từ trái nghĩa với lạc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lạc

Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] cây thuộc họ đậu, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu

[Động từ] không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi; bị mất đi (có thể chỉ là tạm thời), vì ở đâu đó mà chưa tìm thấy

Từ đồng nghĩa: đậu phộng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Món đậu phộng rang muối rất ngon.

  • Em rất thích ăn bánh mì phết bơ đậu phộng.

Quảng cáo
close