Kính trọng

Từ đồng nghĩa với kính trọng là gì? Từ trái nghĩa với kính trọng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kính trọng

Quảng cáo

Nghĩa: có thái độ trân trọng, đề cao giá trị của người khác và có thái độ lễ phép, lịch sự trong giao tiếp và ứng xử

Từ đồng nghĩa: tôn trọng, coi trọng, nể phục, kính nể

Từ trái nghĩa: bất kính, vô lễ, khinh miệt, coi thường

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô dạy em phải luôn tôn trọng những người xung quanh.

  • Mỗi người cần coi trọng việc giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống.

  • Em rất nể phục các bạn học sinh có tinh thần vượt khó trong học tập.

  • Cô giáo luôn được học sinh yêu quý và kính nể.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trẻ em không nên có thái độ bất kính với người lớn tuổi.

  • Học sinh không được vô lễ với thầy giáo.

  • Cô ta luôn nhìn những người ăn xin bằng ánh mắt khinh miệt.

  • Đừng bao giờ coi thường người khác.

Quảng cáo
close