Kiêu hãnh

Từ đồng nghĩa với kiêu hãnh là gì? Từ trái nghĩa với kiêu hãnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kiêu hãnh

Quảng cáo

Nghĩa: tự hào về giá trị của mình, về những cái mình có

Từ đồng nghĩa: tự hào, hãnh diện, đắc chí 

Từ trái nghĩa: tự ti, thất vọng, nản lòng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em là niềm tự hào của ba mẹ.

  • Mẹ luôn hãnh diện về kết quả học tập của em.

  • Thi thoảng cậu ấy nở một nụ cười đắc chí.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy luôn tự ti về nhan sắc của mình.

  • Em cảm thấy rất thất vọng về kết quả thi lần này.

  • Anh ấy không bao giờ nản lòng trước những khó khăn.

Quảng cáo
close