Khoan dung

Từ đồng nghĩa với khoan dung là gì? Từ trái nghĩa với khoan dung là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khoan dung

Quảng cáo

Nghĩa: rộng lòng tha thứ cho người có lỗi lầm

Từ đồng nghĩa: độ lượng, khoan thứ, bao dung, rộng lượng, vị tha

Từ trái nghĩa: ích kỉ, nhỏ mọn, nhỏ nhen, hẹp hòi, so đo, tính toán

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bà em có tấm lòng bao dung, độ lượng.

  • Cha mẹ luôn khoan thứ cho những lỗi lầm của con cái.

  • Cô giáo luôn bao dung cho những lỗi lầm của em.

  • Cô ấy là người giàu lòng vị tha, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu không nên ích kỉ như vậy, mọi người phải cùng giúp đỡ nhau.

  • Tớ không nhỏ nhen như thế đâu, nếu cậu cần gì thì có thể mượn của tớ.

  • Cậu ấy là một người hẹp hòi, chỉ quan tâm đến bản thân mình.

  • Tính cách của bạn ấy hay so đo nên không ai chơi cùng.

  • Anh em trong gia đình không nên tính toán với nhau từng tí một như vậy.

Quảng cáo
close