Khoan dungTừ đồng nghĩa với khoan dung là gì? Từ trái nghĩa với khoan dung là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khoan dung Quảng cáo
Nghĩa: rộng lòng tha thứ cho người có lỗi lầm Từ đồng nghĩa: độ lượng, khoan thứ, bao dung, rộng lượng, vị tha Từ trái nghĩa: ích kỉ, nhỏ mọn, nhỏ nhen, hẹp hòi, so đo, tính toán Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|