Kiên trì

Từ đồng nghĩa với kiên trì là gì? Từ trái nghĩa với kiên trì là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kiên trì

Quảng cáo

Nghĩa: không thay đổi ý định, quyết làm việc gì đó đến cùng dù có gặp khó khăn, trở ngại

Từ đồng nghĩa: quyết tâm, bền bỉ, kiên cường, vững vàng, kiên định

Từ trái nghĩa: nản chí, nhụt chí, chán nản, nản lòng, sờn lòng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết tâm đánh tan quân xâm lược.

  • Những người lính bền bỉ chiến đấu để bảo vệ Tổ quốc.

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

  • Cô ấy là người luôn kiên định với mục tiêu của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hãy nhớ, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn. 

  • Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở chúng ta đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.

  • Sau những biến cố đã xảy ra cô ấy trở nên chán nản, tuyệt vọng với cuộc sống.

  • Anh ấy không bao giờ nản lòng trước những khó khăn.

  • Đôi khi cách đối xử của người khác có thể làm chúng ta sờn lòng.

Quảng cáo
close