Khoan khoáiTừ đồng nghĩa với khoan khoái là gì? Từ trái nghĩa với khoan khoái là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khoan khoái Quảng cáo
Nghĩa: có cảm giác rất dễ chịu, thoải mái là cảm giác dễ chịu của con người Từ đồng nghĩa: thoải mái, dễ chịu, nhẹ nhõm, nhẹ lâng lâng Từ trái nghĩa: khó chịu, bực bội, nóng lòng, bức bối, hằn học Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Đi những nơi yên tĩnh vào cuối tuần, tôi cảm giác trong lòng vô cùng nhẹ nhõm. - Được sống chung với bạn cùng lưới tôi cảm thấy rất thoải mái. - Sau khi nói cho anh ấy biết về sự thật, tôi thấy trong lòng rất dễ chịu. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Những người trẻ luôn tỏ thái độ hằn học với cha mẹ của mình. - Tôi thấy rất khó chịu với thái độ làm việc của ông ấy. - Anh ta nóng lòng nhận được kết quả học tập kì này.
Quảng cáo
|