Khờ khạo

Từ đồng nghĩa với khờ khạo là gì? Từ trái nghĩa với khờ khạo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khờ khạo

Quảng cáo

Nghĩa: biểu hiện người kém về trí khôn và sự thông minh, không có khả năng suy xét để ứng phó với hoàn cảnh, để biết làm những gì nên làm

Từ đồng nghĩa: dại khờ, đần độn, ngu ngốc, ngốc nghếch

Từ trái nghĩa: thông minh, nhanh nhẹn, khéo léo, linh hoạt, tinh nhanh

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Cậu ấy là một cậu bé dại khờ.

- Không nên nói người khác ngu ngốc vì ai cũng có điểm mạnh cho riêng mình.

- Cậu bé ngốc nghếch luôn mang ý tưởng riêng của mình kể cho người khác.

Đặt câu với từ trái nghĩa:  

- Linh hoạt trong mọi tình huống để tìm ra cách đối phó tốt nhất.

- Tinh nhanhlanh lợi cũng là một điểm mạnh của tôi.

- Cô ây là người thông minh nhất lớp tôi, luôn là người đầu tiên nghĩ ra đáp án.

Quảng cáo
close