Khám phá

Từ đồng nghĩa với khám phá là gì? Từ trái nghĩa với khám phá là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khám phá

Quảng cáo

Nghĩa: tìm ra, phát hiện ra cái còn ẩn giấu, bí mật

Từ đồng nghĩa: khai thác, nghiên cứu, xem xét, tìm hiểu, tìm tòi

Từ trái nghĩa: che giấu, ngụy trang, mặt nạ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Đoàn thám hiểm khám phá hang động.

- Khai thác được hết những điểm mạnh của bản thân mình.

- Trước khi muốn làm việc gì đều phải xem xét tình hình một cách kỹ lưỡng.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Câu chuyện này che giấu bí mật to lớn đằng sau.

- Cảnh sát đã ngụy trang để truy bắt kẻ trộm.

- Mọi người đều biết anh ta là kẻ xấu, khi mặt nạ của anh ta được tháo xuống.

Quảng cáo
close