Khô cứng

Từ đồng nghĩa với khô cứng là gì? Từ trái nghĩa với khô cứng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khô cứng

Quảng cáo

Nghĩa: khô khan và cứng nhắc, không có chút biểu hiện tình cảm nào

Từ đồng nghĩa: khô khan, cứng nhắc, lạnh lùng, lãnh đạm, vô cảm

Từ trái nghĩa: mềm mại, mềm dịu, ẩm ướt, mềm dẻo, mềm mỏng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ấy có một tính cách khá cứng nhắc và khó gần.

  • Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.

  • Thái độ vô cảm của anh ta khiến mọi người xa lánh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Dáng đi của cô ấy luôn mềm mại và uyển chuyển.

  • Cô giáo mềm mỏng uốn nắn học sinh, giúp các em tiến bộ.

  • Thời tiết nồm ẩm khiến sàn nhà luôn ẩm ướt.

Quảng cáo
close