Kiên cố

Từ đồng nghĩa với kiên cố là gì? Từ trái nghĩa với kiên cố là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kiên cố

Quảng cáo

Nghĩa: rất chắc chắn và bền vững, khó có thể phá vỡ

Từ đồng nghĩa: vững chắc, chắc chắn, bền vững, chặt chẽ, khăng khít

Từ trái nghĩa: yếu ớt, lỏng lẻo, mong manh, bấp bênh

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Móng nhà là yếu tố quan trọng để xây lên một ngôi nhà vững chắc.

  • Mối quan hệ giữa tôi và cậu ấy rất bền vững.

  • Quản lí chặt chẽ.

  • Hai chúng tôi gắn bó khăng khít với nhau từ hồi tấm bé.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chân tay bà cụ yếu ớt không thể tự chăm sóc bản thân.

  • Chính sách quản lí còn lỏng lẻo.

  • Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.

  • Cuộc sống của người dân ở vùng sâu vùng xa còn nhiều bấp bênh.

Quảng cáo
close