Hợp sứcTừ đồng nghĩa với hợp sức là gì? Từ trái nghĩa với hợp sức là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hợp sức Quảng cáo
Nghĩa: cùng hợp lực lại thực hiện một nhiệm vụ nhằm một mục đích chung Từ đồng nghĩa: góp sức, hợp tác, cộng tác Từ trái nghĩa: thù địch, cạnh tranh, đối đầu, chia rẽ, chia cắt Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|