Hợp sức

Từ đồng nghĩa với hợp sức là gì? Từ trái nghĩa với hợp sức là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hợp sức

Quảng cáo

Nghĩa: cùng hợp lực lại thực hiện một nhiệm vụ nhằm một mục đích chung

Từ đồng nghĩa: góp sức, hợp tác, cộng tác

Từ trái nghĩa: thù địch, cạnh tranh, đối đầu, chia rẽ, chia cắt

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng tôi hợp tác về mặt kinh tế.

  • Chúng tôi phải góp sức lại mới có thể hoàn thành được công việc.

  • Chúng ta phải hợp sức lại thì mới thành công.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hai bên đối đầu gay gắt.

  • Cạnh tranh nhau và cùng nhau phát triển.

  • Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta. 

  • Sức mạnh của các thế lực thù địch thực sự là không đáng kể.

Quảng cáo
close