Hiền hòa

Từ đồng nghĩa với hiền hòa là gì? Từ trái nghĩa với hiền hòa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hiền hòa

Quảng cáo

Nghĩa: chỉ tính cách ôn hòa, nhẹ nhàng, không hung dữ và luôn hòa thuận với mọi người

Từ đồng nghĩa: ôn hòa, điềm đạm, dịu dàng, hiền từ, thân thiện, hiền lành

Từ trái nghĩa: hung dữ, hung hăng, gắt gỏng, thô lỗ, dữ tợn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mai là người có tính cách ôn hòa.

  • Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

  • Mẹ em là một người phụ nữ hiền từ, luôn quan tâm đến mọi người.

  • Bạn Trang lớp tôi là một người rất thân thiện.

  • Tấm là một người hiền lành.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung dữ.

  • Hành động của tên cướp rất hung hăng khiến cô ấy không thể phản kháng.

  • Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.

  • Thời tiết nóng bức khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.

  • Khuôn mặt dữ tợn của bà ấy khiến tôi vô cùng hoảng sợ.

Quảng cáo
close