Hờ hững

Từ đồng nghĩa với hờ hững là gì? Từ trái nghĩa với hờ hững là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hờ hững

Quảng cáo

Nghĩa: thờ ơ, làm việc gì cũng làm một cách qua loa, không đặt hết tâm sức vào nó

Từ đồng nghĩa: lơ là, thờ ơ, lãnh đạm

Từ trái nghĩa: say mê, mải mê, hăng say, miệt mài, nhiệt huyết, tận tâm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con 6 tuổi.

  • Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mải mê với công việc.

  • Cậu ta đã miệt mài chơi game suốt 5 tiếng đồng hồ.

  • Cô ấy vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.

  • Hăng say lao động.

  • Anh ấy luôn tận tâm trong công việc của mình.

Quảng cáo
close