Hiển thị

Từ đồng nghĩa với hiển thị là gì? Từ trái nghĩa với hiển thị là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hiển thị

Quảng cáo

Nghĩa: hiện ra một cách rõ ràng, có thể dễ dàng nhìn thấy được

Từ đồng nghĩa: rõ ràng, cụ thể, minh bạch, phô bày

Từ trái nghĩa: mập mờ, lấp lửng, dập dờn, mơ hồ, ẩn hiện, chập chờn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.

  • Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu cụ thể để phấn đấu.

  • Bức ảnh hiển thị rõ nét trên màn hình điện thoại.

  • Cô ấy phô bày giọng hát tuyệt vời của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lời giải thích của anh ấy mập mờ và khó hiểu.

  • Ánh lửa dập dờn trong màn đêm.

  • Cánh diều chập chờn bay trên bầu trời xanh.

  • Ký ức về tuổi thơ mơ hồ trong tâm trí tôi.

  • Thành phố ẩn hiện trong sương mù buổi sáng.

Quảng cáo
close