Hằn học

Từ đồng nghĩa với hằn học là gì? Từ trái nghĩa với hằn học là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hằn học

Quảng cáo

Nghĩa: tỏ ra tức tối muốn gây chuyện, do bị thua kém mà không cam chịu

Từ đồng nghĩa: khó chịu, bức bối, bực bội, tức giận, căm thù

Từ trái nghĩa: thoải mái, dễ chịu, bao dung, tôn trọng, yêu thương

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy bực bội vì không thể giải quyết được vấn đề này.

  • Thời tiết hôm nay quá nóng và oi bức, thật khó chịu.

  • Cô bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nụ cười của em bé mang lại cho mọi người cảm giác thoải mái và ấm áp.

  • Thời tiết hôm nay thật dễ chịu nên tôi đã rủ bạn ra công viên chơi.

  • Cô ấy luôn có thái độ tôn trọng những người xung quanh.

  • Cha mẹ luôn bao dung với những lỗi lầm của con.

  • Cô giáo luôn yêu thương học sinh hết mực.

Quảng cáo
close