Hoành tráng

Từ đồng nghĩa với hoành tráng là gì? Từ trái nghĩa với hoành tráng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hoành tráng

Quảng cáo

Nghĩa: có quy mô rộng lớn gây ấn tượng mạnh

Từ đồng nghĩa: kỳ vĩ, uy nghi, tráng lệ, to lớn, đoành đoàng

Từ trái nghĩa: nhỏ, nhỏ tí, bé, tí teo, bé tí, nhỏ xíu, chật hẹp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khung cảnh thiên nhiên nơi đây thật kỳ vĩ.

  • Vạn Lý Trường Thành là một công trình kiến trúc uy nghi bậc nhất Trung Quốc.

  • Anh trai tôi là người có thân hình to lớn.

  • Bố tôi mới mua một bộ bàn ghế sofa to đoành đoàng đặt giữa phòng khách.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em bé bé tí teo đang chạy lon ton trong sân.

  • Cái cặp này nhỏ xíu, thật thuận tiện để mang đi du lịch.

  • Bàn tay của cô ấy bé nhỏ xinh xinh.

  • Sự chật hẹp của căn nhà này khiến tôi không thể chịu nổi.

Quảng cáo
close