Giàu sang

Từ đồng nghĩa với giàu sang là gì? Từ trái nghĩa với giàu sang là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giàu sang

Quảng cáo

Nghĩa: từ dùng để chỉ sự giàu có và sang trọng

Từ đồng nghĩa: phú quý, giàu có, phong lưu, khá giả

Từ trái nghĩa: nghèo hèn, nghèo khó, nghèo khổ, bần hàn, túng thiếu

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ai cũng mơ ước có một cuộc sống giàu sang, phú quý.

  • Gia đình anh ấy làm ăn phát đạt nên rất giàu có.

  • Thúy Kiều và Thúy Vân sống trong một gia đình phong lưu.

  • Gia đình cô ấy là gia đình khá giả.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Dù sống trong cảnh nghèo hèn, họ vẫn luôn giữ gìn phẩm giá của mình.

  • Mặc dù gia cảnh nghèo khó nhưng cậu ấy vẫn cố gắng vươn lên trong học tập.

  • Gia đình họ đã sống trong cảnh nghèo khổ suốt nhiều năm.

  • Bộ phim chiếu về cuộc sống bần hàn của những người ở khu ổ chuột.

  • Bạn bè sẵn sàng giúp đỡ nhau lúc túng thiếu.

Quảng cáo
close