Giữ gìn

Từ đồng nghĩa với giữ gìn là gì? Từ trái nghĩa với giữ gìn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giữ gìn

Quảng cáo

Nghĩa: giữ cho được nguyên vẹn, không bị mất mát hay tổn hại; giữ ý tứ, tránh sơ suất trong lời nói và hành động

Từ đồng nghĩa: bảo vệ, bảo tồn, gìn giữ, bảo quản

Từ trái nghĩa: phá hoại, phá phách, phá hủy, hủy hoại, tàn phá

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta học tập cũng là đang bảo vệ Tổ quốc mình.

  • Những loài động vật quý hiếm cần được bảo tồn.

  • Chúng ta cần gìn giữ bản sắc văn hóa dân tộc.

  • Đồ ăn cần được bảo quản trong tủ lạnh để không bị thiu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ta chỉ biết phá hoại, không làm nên chuyện gì.

  • Em trai của em còn nhỏ nên vô cùng phá phách.

  • Cơn bão đã phá hủy mọi thứ trong thành phố.

  • Lũ giặc vào làng và tàn phá rất nhiều ngôi nhà.

close