Rừng

Từ đồng nghĩa với rừng là gì? Từ trái nghĩa với rừng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rừng

Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] vùng đất rộng có nhiều cây cối mọc lâu năm; tập hợp rất nhiều vật san sát nhau, dày đặc

[Tính từ] (thú vật, cây cối) có tính chất hoang dại, thường sống hoặc mọc hoang trong rừng

Từ đồng nghĩa: lâm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Việt Nam là một nước xuất khẩu lâm sản lớn.

  • Gỗ là sản phẩm chủ yếu của ngành lâm nghiệp.

Quảng cáo
close