GieoTừ đồng nghĩa với gieo là gì? Từ trái nghĩa với gieo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gieo Quảng cáo
Nghĩa: rắc hạt giống để cho nảy mầm, lên cây; thả cho thân mình buông xuống, rơi một cách tự do; làm cho nảy sinh, phát triển và lan truyền Từ đồng nghĩa: rắc, vãi, gieo rắc,lan truyền Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|