Gầy

Từ đồng nghĩa với gầy là gì? Từ trái nghĩa với gầy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gầy

Quảng cáo

Nghĩa: (chỉ cơ thể người, động vật) ở trạng thái có ít mỡ và thịt

Từ đồng nghĩa: ốm, còi, gầy gò, gầy guộc, hốc hác, mảnh khảnh, mảnh mai

Từ trái nghĩa: béo, mập, mập mạp, bụ bẫm, mũm mĩm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Thân hình ốm nhom của dế mèn không đấu lại được loài vật to lớn đó.

  • Bác dế choắt có thân hình còi cọc.

  • Anh ấy bị bệnh nặng nên cơ thể gầy gò, ốm yếu.

  • Anh trai em có thân hình gầy guộc.

  • Gương mặt hốc hác của anh ấy lộ rõ sự mệt mỏi.

  • Cô giáo em có dáng người mảnh khảnh.

  • Dáng người cô ấy rất mảnh mai.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Mới không gặp một tháng mà chú chó nhà bà ngoại em đã béo lên rất nhiều.

  • Chú lợn ỉn nhà em rất mập.

  • Huy tuy mập mạp nhưng cậu ấy rất chăm tập thể dục.

  • Em bé có chân tay bụ bẫm trông thật đáng yêu.

  • Em gái tôi có thân hình mũm mĩm rất dễ thương.

Quảng cáo
close