Gọn gàngTừ đồng nghĩa với gọn gàng là gì? Từ trái nghĩa với gọn gàng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gọn gàng Quảng cáo
Nghĩa: trạng thái sạch sẽ, ngăn nắp, mọi thứ được sắp xếp theo đúng trật tự Từ đồng nghĩa: gọn ghẽ, sạch sẽ, ngăn nắp, quy củ Từ trái nghĩa: lộn xộn, lung tung, bừa bộn, bừa bãi, hỗn độn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|