Gọn gàng

Từ đồng nghĩa với gọn gàng là gì? Từ trái nghĩa với gọn gàng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gọn gàng

Quảng cáo

Nghĩa: trạng thái sạch sẽ, ngăn nắp, mọi thứ được sắp xếp theo đúng trật tự

Từ đồng nghĩa: gọn ghẽ, sạch sẽ, ngăn nắp, quy củ

Từ trái nghĩa: lộn xộn, lung tung, bừa bộn, bừa bãi, hỗn độn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ dạy em cách gấp chăn màn trông thật gọn ghẽ

  • Căn phòng mới được lau dọn nên rất sạch sẽ.

  • Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đồ đạc chồng chất lên nhau trông thật lộn xộn.

  • Cậu đừng có ăn nói lung tung.

  • Nhà cửa bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.

  • Sách vở vứt bừa bãi trên bàn.

  • Bàn học của em là một mớ hỗn độn, em không thể tìm được quyển sách giáo khoa Toán.

Quảng cáo
close