Gian xảo

Từ đồng nghĩa với gian xảo là gì? Từ trái nghĩa với gian xảo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gian xảo

Quảng cáo

Nghĩa: thể hiện sự dối trá và lừa lọc giữa người với người

Từ đồng nghĩa: gian trá, xảo trá, giảo hoạt, gian lận

Từ trái nghĩa: thật thà, trung thực, chân thật

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Những tên tội phạm gian trá đã bị các chú công an xử phạt.

- Lan đã bị phạt vì gian lận trong bài kiểm tra.

- Chúng em cần đề phòng với những kẻ xảo trá.

- Những người dễ lừa chúng ta là những người luôn có miệng lưỡi giảo hoạt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cô giáo luôn dặn em phải trả lời thành thật.

- Chúng em luôn trung thực trong các bài kiểm tra.

- Câu chuyện mà Mai kể rất chân thực như đang xảy ra trước mắt.

Quảng cáo
close