Gập ghềnhTừ đồng nghĩa với gập ghềnh là gì? Từ trái nghĩa với gập ghềnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gập ghềnh Quảng cáo
Nghĩa: bề mặt gồ ghề, không bằng phẳng; những khó khăn mà chúng ta phải vượt qua trong cuộc sống Từ đồng nghĩa: gồ ghề, sóng gió, khó khăn, thử thách, thăng trầm Từ trái nghĩa: bằng phẳng, dễ dàng, thuận lợi, an nhàn, nhàn hạ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|