Gập ghềnh

Từ đồng nghĩa với gập ghềnh là gì? Từ trái nghĩa với gập ghềnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gập ghềnh

Quảng cáo

Nghĩa: bề mặt gồ ghề, không bằng phẳng; những khó khăn mà chúng ta phải vượt qua trong cuộc sống

Từ đồng nghĩa: gồ ghề, sóng gió, khó khăn, thử thách, thăng trầm

Từ trái nghĩa: bằng phẳng, dễ dàng, thuận lợi, an nhàn, nhàn hạ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con đường lên núi rất gập ghềnh, khó đi.

  • Cuộc sống của anh ấy có rất nhiều sóng gió.

  • Khó khăn lắm tôi mới có thể tìm được đường đến nhà bạn.

  • Thử thách này dù khó đến mấy chúng ta cũng phải cố gắng vượt qua.

  • Cô ấy đã phải trải qua nhiều thăng trầm trong cuộc sống.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mặt hồ bằng phẳng như gương.

  • Cuộc sống luôn dễ dàng với những người chăm chỉ.

  • Mọi thứ đều thuận lợi cho chuyến đi chơi của chúng ta.

  • Cuộc sống của cô ấy an nhàn và rất hưởng thụ.

  • Cô ấy thích một cuộc sống nhàn hạ, không bon chen.

Quảng cáo
close