Gò bó

Từ đồng nghĩa với gò bó là gì? Từ trái nghĩa với gò bó là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gò bó

Quảng cáo

Nghĩa: bị ràng buộc, ép vào khuôn khổ, không được tự do làm theo ý mình

Từ đồng nghĩa: hạn chế, ràng buộc, kìm hãm, tù túng

Từ trái nghĩa: thỏa thích, thoải mái, tự do

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cuộc sống trong khuôn khổ khiến anh ấy cảm thấy gò bó.

  • Nhân dân bị ràng buộc bởi những luật lệ hà khắc của bọn thực dân phong kiến.

  • Sự thiếu tự tin kìm hãm khả năng phát triển của cô ấy.

  • Căn phòng này thật tù túng, chật hẹp khiến tôi không thể thở nổi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em muốn được thỏa thích học tập và khám phá những điều mới mẻ.

  • Tôi muốn được thoải mái làm những điều mình thích.

  • Dân tộc nào cũng có quyền sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc.

Quảng cáo
close