Giản đơn

Từ đồng nghĩa với giản đơn là gì? Từ trái nghĩa với giản đơn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giản đơn

Quảng cáo

Nghĩa: sơ sài, không phức tạp, rắc rối

Từ đồng nghĩa: giản dị, mộc mạc, đơn thuần, thuần túy, thô sơ

Từ trái nghĩa: phức tạp, rắc rối

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bác Hồ ăn mặc vô cùng giản dị.

  • Niềm vui của anh ấy đơn thuần là được ở bên gia đình.

  • Ngôi nhà của họ được xây dựng bằng những vật liệu thô sơ.

  • Ông bà em ở quê sống rất giản đơn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cấu tạo của cơ thể con người rất phức tạp.

  • Không nên gây rắc rối cho người khác.

Quảng cáo
close