Gấp gáp

Từ đồng nghĩa với gấp gáp là gì? Từ trái nghĩa với gấp gáp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gấp gáp

Quảng cáo

Nghĩa: có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường

Từ đồng nghĩa: hối hả, vội vã, vội vàng, tất bật, giục giã, dồn dập

Từ trái nghĩa: ung dung, bình chân, điềm tĩnh, chậm chạp, chậm trễ, chậm rãi, lững lờ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu ấy hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.

  • Cô ấy vội vàng thu dọn hành lý để đi công tác.

  • Cả nhà tất bật chuẩn bị cho ngày Tết.

  • Cô giáo luôn giục giã chúng em làm bài tập về nhà.

  • Nhịp tim của bà đập nhanh một cách dồn dập.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.

  • Bình chân như vại.

  • Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.

  • Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

  • Tiết học hôm nay rất quan trọng, bạn không thể chậm trễ được.

  • Những đám mây đang lững lờ trôi trên bầu trời.

Quảng cáo
close