Giang sơnTừ đồng nghĩa với giang sơn là gì? Từ trái nghĩa với giang sơn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giang sơn Quảng cáo
Nghĩa: sông núi, thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước Từ đồng nghĩa: đất nước, non sông, tổ quốc, sơn hà Từ trái nghĩa: nước ngoài, ngoại quốc Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|