Giả dối

Từ đồng nghĩa với giả dối là gì? Từ trái nghĩa với giả dối là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giả dối

Quảng cáo

Nghĩa: không đúng sự thật

Từ đồng nghĩa: trung thực, thật thà, chân thật, ngay thẳng, thẳng thắn

Từ trái nghĩa: gian dối, dối trá, giả vờ, giả dối, lừa gạt, bịp bợm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Trung thực là một đức tính tốt đẹp của con người.

  • Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.

  • Cần giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.

  • Bạn thân của tôi là người sống rất chân thật.

  • Cô ấy luôn nói chuyện thẳng thắn với mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Các bạn học sinh tuyệt đối không nên gian dối trong thi cử.

  • Anh ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.

  • Tớ biết cậu ấy chỉ đang giả vờ khóc thôi.

  • Những điều mình nói với cậu đều là sự thật, không có lời nào là giả dối đâu nhé.

  • Bạn đừng đùa mình nhé, mình sẽ không bị lừa bởi trò bịp bợm trẻ con này đâu.

Quảng cáo
close