Du dương

Từ đồng nghĩa với du dương là gì? Từ trái nghĩa với du dương là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ du dương

Quảng cáo

Nghĩa: từ miêu tả tiếng nhạc, tiếng hát trầm bổng, ngân vang một cách êm tai

Từ đồng nghĩa: êm ái, réo rắt, trầm bổng, nhẹ nhàng

Từ trái nghĩa: chói tai, ồn ào, ầm ĩ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiếc giường này thật sự rất êm ái, em vô cùng thích nó.

  • Tiếng suối chảy réo rắt qua những khe đá.

  • Tiếng đàn nghe thật du dương, trầm bổng làm sao.

  • Giọng hát cô ấy nhẹ nhàng như lời ru.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tiếng còi xe chói tai vang lên inh ỏi.

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

Quảng cáo
close