Du dươngTừ đồng nghĩa với du dương là gì? Từ trái nghĩa với du dương là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ du dương Quảng cáo
Nghĩa: từ miêu tả tiếng nhạc, tiếng hát trầm bổng, ngân vang một cách êm tai Từ đồng nghĩa: êm ái, réo rắt, trầm bổng, nhẹ nhàng Từ trái nghĩa: chói tai, ồn ào, ầm ĩ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|