Điếc taiTừ đồng nghĩa với điếc tai là gì? Từ trái nghĩa với điếc tai là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ điếc tai Quảng cáo
Nghĩa: tình trạng mất thính lực, không thể nghe thấy gì hoặc nghe kém do tiếp xúc với tiếng ồn lớn Từ đồng nghĩa: khiếm thính, lãng tai, ồn ào, ầm ĩ Từ trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|