Dạy dỗ

Từ đồng nghĩa với dạy dỗ là gì? Từ trái nghĩa với dạy dỗ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dạy dỗ

Quảng cáo

Nghĩa: hành động mang tính giáo dục (thường là với trẻ em hoặc người ít kinh nghiệm hơn), dạy bảo điều hay lẽ phải một cách ân cần và dịu dàng

Từ đồng nghĩa: giáo dục, dạy bảo, bảo ban, khuyên bảo, chỉ bảo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Giáo dục là nền tảng cho sự phát triển của con người và xã hội.

  • Ở lớp cô giáo dạy bảo em phải biết kính trên nhường dưới.

  • Cha mẹ cần bảo ban con cái phải biết lễ phép và ngoan ngoãn.

  • Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm trong công việc này, mong mọi người chỉ bảo thêm.

Quảng cáo
close