Đùa giỡn

Từ đồng nghĩa với đùa giỡn là gì? Từ trái nghĩa với đùa giỡn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đùa giỡn

Quảng cáo

Nghĩa: hành động hoặc hành vi nhằm mục đích gây cười, trêu chọc

Từ đồng nghĩa: nô đùa, đùa cợt, bỡn cợt, trêu chọc

Từ trái nghĩa: nghiêm túc, cứng nhắc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Lũ trẻ nô đùa trong sân sau lúc tan học.

  • Họ nói về ngoại hình của cô ấy bằng giọng điệu bỡn cợt.

  • Cô bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mình đang nghiêm túc nói chuyện với bạn đấy.

  • Anh ấy có một tính cách khá cứng nhắc và khó gần.

Quảng cáo
close