Đúng mực

Từ đồng nghĩa với đúng mực là gì? Từ trái nghĩa với đúng mực là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đúng mực

Quảng cáo

Nghĩa: có lời nói, thái độ cư xử tử tế, lịch sự với người khác

Từ đồng nghĩa: lịch sự, tử tế, chừng mực

Từ trái nghĩa: cọc cằn, cục súc, cục cằn, thô bạo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mẹ dạy em cần phải có thái độ lịch sự với người lớn.

  • Xung quanh ta có rất nhiều người sống tử tế.

  • Ăn nói có chừng mực.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cứ hễ động tới anh ấy, là anh ấy lại tỏ thái độ cục súc với mọi người.

  • Anh ta là người thô bạo, khó tiếp xúc.

Quảng cáo
close